CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN
KIM AN THỊNH
xây vững niềm tin - dựng uy tín vàng
0986326912
Những yếu tố cấu thành giá bulong neo móng

     Bu lông neo (bu lông móng) có rất nhiều hình dạng và kích thước khác nhau, và yêu cầu sử dụng của mỗi một công trình lại khác nhau. Vì vậy để xây dựng được báo giá bu lông neo (bu lông móng) quý khách hàng cần có các yếu tố cấu thành lên giá sản phẩm như: cấp độ bền của bu lông neo 4.8, 5.6, 6.6, 8.8 hay 10.9, bề mặt của bu lông neo là dạng mộc (Theo màu nguyên bản của thép), hay mạ điện phân hay mạ kẽm nhúng nóng toàn thân hay đầu ren, số lượng đai ốc, vòng đệm đi kèm cho một bộ...

Cấp độ bền của bu lông neo


     – Bu lông neo (bu lông móng) cấp bền 4.8, 5.6, 6.6 có thể sử dụng mác thép C45 để chế tạo trực tiếp.

     – Bu lông neo (bu lông móng) cấp bền 8.8 trở lên có thể sử dụng mác thép như 40Cr để sản xuất trực tiếp hoặc thép C45 trải qua quá trình xử lý nhiệt như tôi, ram để đạt cấp bền 8.8 trở lên.

     • Bu lông neo móng cấp bền 8.8 có giới hạn bền nhỏ nhất là 8×100 = 800Mpa, giới hạn chảy là 800 x (8 / 10) = 640 Mpa.

     • Bu lông neo móng cấp bền 5.6 có giới hạn bền nhỏ nhất là 5×100 = 500Mpa, giới hạn chảy là 500 x (6 / 10) = 300 Mpa.

     Như vậy cấp độ bền khác nhau thì bu lông neo (bu lông móng) sẽ có giá thành khác nhau:

     – Giá bu lông neo (bu lông móng) thành phẩm cấp bền từ 3.6, 4.8, 5.6, 6.6 thường từ: 20.000 – 23.000 đ/1kg.

     – Giá bu lông neo (bu lông móng) thành phẩm cấp bền 8.8 trở lên thường từ: 26.000 – 33.000 đ/1kg.

Bề mặt của Bu lông neo (bu lông móng):


     Tùy vào mục đích sử dụng mà bu lông neo (bu lông móng) có bề mặt khác nhau: bu lông neo (bu lông móng) chôn trong bê tông thì chỉ cần sử dụng hàng đen, bu lông sử dụng trong môi trường ăn mòn thì cần dử dụng hàng mạ điện phân hoặc mạ kẽm nhúng nóng, Bu lông sử dụng trong môi trường ăn mòn (hóa chất) thì sử dụng vật liệu INOX 201, 304 hoặc 316.

     Như vậy bu lông neo (bu lông móng) sẽ có giá thành khác nhau tùy vào bề mặt.

     – Giá bu lông neo (bu lông móng) INOX thường đắt nhất, thông thường từ: 80.000 – 200.000 đ/1kg.

     – Giá bu lông neo móng mạ điện phân thông thường = giá bu lông neo hàng đen + 1.500 – 2.500 đ/1kg.

     – Giá bu lông neo móng mạ kẽm nhúng nóng = giá bu lông neo hàng đen + 9.000 – 12.000 đ/1kg.

Số lượng đai ốc – vòng đệm


     Để cấu thành lên giá của bu lông neo (bu lông móng) trọn bộ thì số lượng Đai ốc – vòng đệm cũng rất cần quan tâm. Một bộ bu lông neo (bu lông móng) thông thường chỉ cần 01 đai ốc và 01 vòng đệm, nhưng cũng có những hạng mục công trình mà một bộ bu lông neo (bu lông móng) cần nhiều đai ốc và nhiều vòng đệm.

     – Giá Đai ốc hàng đen cấp bền 5.6: M14: 750 đ/ chiếc, M16: 959 đ/chiếc, M18: 1.480 đ/chiếc, M20: 2.071 đ/chiếc, M22: 2.465 đ/chiếc, M24: 3.544 đ/chiếc, M27: 5.500 đ/chiếc, M30: 7.500 đ/chiếc

     – Giá vòng đệm phẳng hàng đen cấp bền 5.6: M14: 250 đ/chiếc, M16: 305 đ/chiếc, M18: 410 đ/chiếc, M20: 500 đ/chiếc, M22: 520 đ/chiếc, M24: 800 đ/chiếc, M27: 1.200 đ/chiếc, M30: 1.400 đ/chiếc,…

Tin liên quan
công ty xây dựng phước longcông ty xây dựng khang thịnhcông ty xây dựng simonacông ty xây dựng tp

Những yếu tố cấu thành giá bulong neo móng

Zalo
Hotline tư vấn miễn phí: 0986326912